STT |
Số/Ký hiệu |
Tên cơ chế, chính sách KH&CN và đổi mới về KHCN |
Chủ đề |
Phân loại |
Cơ quan ban hành |
Hiệu lực |
Chi tiết |
101 |
18/QĐ-UBND |
Quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
102 |
575/QĐ-UBND |
Quyết định về việc phê duyệt hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng, đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Quyết định |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
103 |
204/KH-UBND |
Kế hoạch phát triển Chính quyền số và đảm bảo an toàn thông tin mạng tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
104 |
222/KH-UBND |
Kế hoạch phát triển doanh nghiệp công nghệ số trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
105 |
90/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện Chương trình "Mỗi xã một sản phẩm" trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
106 |
48/NQ-TU |
Nghị quyết của BCH Đảng bộ tỉnh (Khóa XVII) về chuyển đổi số tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Nghị quyết |
Tỉnh ủy tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
107 |
12/2021/NQ-HĐND |
Nghị quyết Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực, hỗ trợ đào tạo sau đại học, nâng cao trình độ ngoại ngữ |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Nghị quyết |
HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
108 |
09/2021/NQ-HĐND |
Nghị quyết Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Nghị quyết |
HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
109 |
66/NQ-HĐND |
Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2022 |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Nghị quyết |
HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
110 |
80/2021/TT-BKHCN |
Thông tư Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ |
Cơ chế chính sách ngoài tỉnh |
Thông tư |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Còn hiệu lực |
|
111 |
03/2023/TT-BTC |
Thông tư quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Cơ chế chính sách ngoài tỉnh |
Thông tư |
Bộ tài chính |
Còn hiệu lực |
|
112 |
198 /SKHCN-QLCN&TĐC |
Phổ biến cơ chế chính sách hỗ trợ, khuyến khích doanh nghiệp, doanh nhân đầu tư nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu côngnghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Cơ chế chính sách trong tỉnh |
Công văn |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Còn hiệu lực |
|
113 |
296/QĐ-BNN-KHCN |
Quyết định phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ngành NN&PTNT đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cơ chế chính sách ngoài tỉnh |
Quyết định |
Bộ NN&PTNT |
Còn hiệu lực |
|
114 |
57/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện Quyết định số 569/QĐ-TTg về Chiến lược phát triển KHCN&ĐMST đến 2030 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
Cơ chế chính sách ngoài tỉnh |
Kế hoạch |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Còn hiệu lực |
|
115 |
1919/QĐ-BKHCN |
Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ chế chính sách ngoài tỉnh |
Quyết định |
Bộ KHCN |
Còn hiệu lực |
|