STT |
Họ tên |
Học vị |
Chuyên ngành |
Năm sinh |
Chức vụ - Cơ quan |
Chi tiết |
1 |
Nguyễn Văn Sơn |
Tiến sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1970 |
Chủ tịch tỉnh - Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Nguyễn Vũ Phan |
Tiến sĩ
|
Nhân học |
1959 |
Phó Giám đốc sở - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Nguyễn Minh Anh Tuấn |
Tiến sĩ
|
Di truyền học |
1972 |
Phó Giám đốc - Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Nguyễn Khải Hoàn |
Tiến sĩ
|
Giáo dục học |
1964 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Đại học Tân Trào |
|
5 |
Trần Thị Lệ Thanh |
Tiến sĩ
|
Ngữ văn |
1966 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Đại học Tân Trào |
|
6 |
Ma Phúc Dự |
Tiến sĩ
|
Triết học |
1985 |
Phó chủ tịch - Huyện Hàm Yên |
|
7 |
Phùng Thị Thanh |
Tiến sĩ
|
Ngữ văn |
1969 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Thanh tra -Pháp chế, Trường Đại học Tân Trào |
|
8 |
Lý Thị Thu |
Tiến sĩ
|
Lịch sử đảng công sản Việt Nam |
1973 |
Giảng viên - Khoa Xã Hội và Nhân văn, Trường Đại học Tân Trào |
|
9 |
Nguyễn Cao Thành |
Tiến sĩ
|
Giáo dục học |
1975 |
Giảng viên - Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác Quốc tế, Trường Đại học Tân Trào |
|
10 |
Mã Ngọc Thể |
Tiến sĩ
|
Lý luận và lịch sử giao dục |
1976 |
Phó Giám đốc Trung tâm - Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng,Trường Đại học Tân Trào |
|
11 |
Lê Tuấn Ngọc |
Tiến sĩ
|
Triết học |
1976 |
Trưởng bộ môn - Bộ môn Lý luận chính trị, Trường Đại học Tân Trào |
|
12 |
Vũ Văn Ngân |
Tiến sĩ
|
Hán Nôm |
1977 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác Quốc tế, Trường Đại học Tân Trào |
|
13 |
Vũ Thị Kiều Trang |
Tiến sĩ
|
Giáo dục mầm non |
1977 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Giáo dục Mầm non, Trường Đại học Tân Trào |
|
14 |
Phạm Thị Thu Thuỷ |
Tiến sĩ
|
Tâm lý học chuyên ngành |
1979 |
Trưởng khoa - Khoa Giáo dục Mầm non,Trường Đại học Tân Trào |
|
15 |
Cao Tuấn Anh |
Tiến sĩ
|
Vật lý chất rắn |
1979 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Tự Nhiên -KT-CN, Trường Đại học Tân Trào |
|
16 |
Hà Mỹ Hạnh |
Tiến sĩ
|
Lý luận và Lịch sử giáo dục |
1980 |
Phó Trưởng bộ môn - Bộ môn Tâm lý- Giáo dục, Trường Đại học Tân Trào |
|
17 |
Vũ Quỳnh Loan |
Tiến sĩ
|
Văn học Việt Nam |
1981 |
Trưởng phòng - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào |
|
18 |
Trần Vũ Phương |
Tiến sĩ
|
Khoa học giáo dục |
1981 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào |
|
19 |
Đoàn Thị Cúc |
Tiến sĩ
|
Lý luận và lịch sử giáo dục |
1986 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Giáo dục Tiểu học,Trường Đại học Tân Trào |
|
20 |
Phạm Thị Kiều Trang |
Tiến sĩ
|
Kế toán |
1989 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Kinh tế-Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Tân Trào |
|
21 |
Nguyễn Thị Bích Hường |
Tiến sĩ
|
LL&PP dạy học văn - Tiếng Việt |
1965 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Xã Hội và Nhân văn, Trường Đại học Tân Trào |
|
22 |
Chu Thị Thuỳ Phương |
Tiến sĩ
|
Ngôn ngữ học |
1983 |
Giảng viên - Trường Đại học Tân Trào |
|
23 |
Ninh Thị Bạch Diệp |
Tiến sĩ
|
LL&PP dạy học sinh học |
1985 |
Giảng viên - Trường Đại học Tân Trào |
|
24 |
Nguyễn Thị Hải |
Tiến sĩ
|
Sinh học |
1971 |
Trưởng khoa - Khoa Nông Lâm, Trường Đại học Tân Trào |
|
25 |
Dương Thị Ngữ |
Tiến sĩ
|
Ngôn ngữ Việt Nam |
1982 |
Giảng viên - Trường Đại học Tân Trào |
|
26 |
Triệu Thị Linh |
Tiến sĩ
|
Văn học Việt Nam |
1983 |
Trưởng khoa - Khoa Văn hóa Du Lịch, Trường Đại học Tân Trào |
|
27 |
Trần Đức Đại |
Tiến sĩ
|
Hoá học |
1980 |
Giảng viên - Trường Đại học Tân Trào |
|
28 |
Lê Kim Anh |
Tiến sĩ
|
|
1986 |
Giám đốc - Trung tâm Thông tin Thư viện, Trường Đại học Tân Trào |
|
29 |
Lê Thiếu Tráng |
Tiến sĩ
|
LL&PP dạy học môn toán |
1966 |
Phó hiệu trưởng - Trường Phổ thông, Trường Đại học Tân Trào |
|
30 |
Phan Thị Hồng Nhung |
Tiến sĩ
|
Chính trị |
1985 |
Phó trưởng bộ môn - Bộ môn Lý luận Chính trị, Trường Đại học Tân Trào |
|
31 |
Phạm Thị Huyền Trang |
Tiến sĩ
|
Lịch sử |
1987 |
Giảng viên - |
|
32 |
Lê Văn Hùng |
Tiến sĩ
|
Khoa học máy tính |
1987 |
Giảng viên - Trường Đại học Tân Trào |
|
33 |
Nguyễn Văn Cương |
Tiến sĩ
|
Nông học |
1954 |
- Chuyên gia tư vấn khối ngành Nông Lâm, Trường Đại học Tân Trào |
|
34 |
Mai Thị Huế |
Tiến sĩ
|
LL&PP dạy học tiếng Trung |
1981 |
Giảng viên - Trường Đại học Tân Trào |
|
35 |
Đỗ Thị Thanh Hương |
Tiến sĩ
|
Xã hội học |
1974 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang |
|
36 |
Hà Thuý Mai |
Tiến sĩ
|
Quản lý văn hóa |
1985 |
Phó Trường khoa - Khoa Văn hóa - Du lịch, Trường Đại học Tân Trào |
|
37 |
Đặng Thị Hường |
Tiến sĩ
|
Ngữ văn |
1966 |
Phó Hiệu trưởng - Trường Dân tộc nội trú Trung học phổ thông, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
38 |
Chẩu Văn Lâm |
Thạc sĩ
|
Quản trị Kinh doanh |
1967 |
UVBCHTW Đảng, Bí thư Tỉnh ủy - Tỉnh ủy |
|
39 |
Nguyễn Hồng Thắng |
Thạc sĩ
|
Bác sĩ CKI |
1960 |
UV BTV, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy - Tỉnh ủy |
|
40 |
Mai Hồng Hà |
Thạc sĩ
|
Kinh tế nông nghiệp |
1975 |
Phó Bí thư Huyện ủy Hàm Yên - Huyện ủy Hàm Yên |
|
41 |
Đào Thị Mai |
Thạc sĩ
|
Quản lý văn hóa |
1975 |
Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
42 |
Giang Tuấn Anh |
Thạc sĩ
|
Kinh tế nông nghiệp |
1979 |
Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
43 |
Phạm Ngọc Hải |
Thạc sĩ
|
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
1976 |
Trưởng Phòng Quản trị - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
44 |
Vũ Thị Minh Hạnh |
Thạc sĩ
|
Ngữ văn |
1979 |
Phó trưởng Phòng Tổng hợp - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
45 |
Mai Thị Thanh Thủy |
Thạc sĩ
|
Nông nghiệp |
1973 |
Phó trưởng Phòng Tổng hợp - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
46 |
Hoàng Việt Hùng |
Thạc sĩ
|
Nông nghiệp, |
1979 |
Phó trưởng Phòng Tổng hợp - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
47 |
Nguyễn Thị Ngân |
Thạc sĩ
|
Quản lý đô thị và công trình |
1982 |
Phó trưởng Phòng Tổng hợp - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
48 |
Vũ Thanh Tùng |
Thạc sĩ
|
Luật kinh tế |
1984 |
Phó trưởng Phòng Tổng hợp - Văn phòng Tỉnh ủy |
|
49 |
Nguyễn Văn Hòa |
Thạc sĩ
|
Khoa học Quản lý nguồn nhân lực |
1978 |
Phó Giám đốc - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
50 |
Lý Thị Thanh Hà |
Thạc sĩ
|
Nhân học |
1977 |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp - Văn phòng Tỉnh ủy |
|