STT |
Họ tên |
Học vị |
Chuyên ngành |
Năm sinh |
Chức vụ - Cơ quan |
Chi tiết |
951 |
Nguyễn Thu Huyền |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Sản khoa |
1976 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Ngoại - Sản, Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên |
|
952 |
Phạm Đăng Khoa |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1969 |
Trưởng khoa - Phòng khám Đông Thọ, Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên |
|
953 |
Nhữ Hồng Quyết |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Sản phụ khoa |
1975 |
Phó Giám đốc - Bệnh viện đa khoa khu vực ATK |
|
954 |
Vi Thị Nghiệp |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Tai Mũi Họng |
1973 |
Phó Giám đốc - Bệnh viện đa khoa khu vực ATK |
|
955 |
Đỗ Trọng Lập |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1977 |
Viên chức - Bệnh viện đa khoa khu vực ATK |
|
956 |
Lê Thúy Ngần |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Dược sĩ chuyên khoa cấp I |
1963 |
Trưởng bộ môn - Bộ môn Dược, Trường trung cấp Y tế |
|
957 |
Phạm Thị Giang |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Bác sĩ chuyên khoa cấp I |
1980 |
Trưởng bộ môn - Bộ môn Sản - Nhi, Trường trung cấp Y tế |
|
958 |
Hoàng Thị Nga |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Chuyên khoa cấp I |
1963 |
Giáo viên - Bộ môn y học dân tộc, Trường trung cấp Y tế |
|
959 |
Đào Duy Quyết |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1959 |
Giám đốc sở - Sở Y tế |
|
960 |
Nguyễn Thế Yên |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Quản lý y tế |
1969 |
Phó Giám đốc sở - Sở Y tế |
|
961 |
Hoàng Văn Hải |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1966 |
Trưởng phòng - Trưởng phòng Kế hoạch tài chính, Sở Y tế |
|
962 |
Lê Xuân Vân |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1963 |
Chi Cục trưởng - Chi cục An toàn Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
963 |
Phạm Quang Thanh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Nội - Nội tiết |
1968 |
Phó Giám đốc sở - Sở Y tế |
|
964 |
Nguyễn Thành Hưng |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Nội -Nội Tiêu hóa |
1968 |
Phó Giám đốc - Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
965 |
Ngọc Đại Cương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Ngoại chấn thương chỉnh hình |
1971 |
Phó Giám đốc - Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
966 |
Nguyễn Văn Hoà |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Gây mê hồi sức |
1965 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
967 |
Nguyễn Thị Minh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Da liễu |
1960 |
Trưởng khoa - Khoa Da liễu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
968 |
Phạm Thị Tuyến |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Da liễu |
1970 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Da liễu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
969 |
Nguyễn Quang Minh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Ngoại thần kinh và sọ não |
1971 |
Trưởng khoa - Khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
970 |
Nguyễn Kim Cương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Ngoại tiết niệu |
1971 |
Trưởng khoa - Khoa Ngoại - Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
971 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Hồi sức cấp cứu |
1971 |
Trưởng khoa - hoa Hồi sức tích cực - Chống độc, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
972 |
Nguyễn T.Mai Phương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Răng hàm mặt |
1968 |
Trưởng khoa - hoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
973 |
Cao Thị Thúy Anh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Phụ khoa |
1963 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Phụ sản, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
974 |
Trịnh Thị Thái |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Lão khoa |
1965 |
Trưởng khoa - Khoa Khám bệnh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
975 |
Đoàn Lương Anh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1967 |
Phó Giám đốc - Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
976 |
Nguyễn Thu Hường |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1970 |
Trưởng khoa - Khoa Khám bệnh và cung cấp dịch vụ y tế tự nguyện, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
977 |
Nguyễn Trung Hải |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1973 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
978 |
Nguyễn Văn Khoa |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1961 |
Trưởng khoa - Khoa Thần kinh - Tâm thần, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
979 |
Đào Ngọc Việt |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Hồi sức cấp cứu |
1963 |
Trưởng khoa - Khoa Cấp cứu, Bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
980 |
Nguyễn Thọ Trường |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Gây mê hồi sức |
1968 |
Trưởng khoa - Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
981 |
Nguyễn Thị Minh Thu |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Nhãn khoa |
1965 |
Trưởng phòng - Phòng Quản lý chất lượng bệnh viện, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
982 |
Lê Thị Thanh Mai |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1973 |
Trưởng khoa - Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
983 |
Phạm Thị Thanh Bình |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1972 |
Trưởng phòng - Phòng Công tác xã hội, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
984 |
Lê Văn Thành |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1970 |
Giám đốc - Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
985 |
Ngô Văn Hoàn |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý Y tế |
1960 |
Phó Giám đốc - Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
986 |
Nguyễn Quế Lâm |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế cộng đồng |
1966 |
Giám đốc - Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
987 |
Lưu Văn Bính |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1971 |
Giám đốc - Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
988 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
CKII |
1960 |
Phó Giám đốc - Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
989 |
Trần Thị Kim Thoa |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1976 |
Phó Giám đốc - Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen |
|
990 |
Nguyễn Quốc Linh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1965 |
Phó Giám đốc - Trung tâm Y tế dự phòng |
|
991 |
Nông Văn Ngọ |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1960 |
Trưởng khoa - Khoa Kiểm soát bệnh không lây nhiễm và Dinh dưỡng, Trung tâm Y tế dự phòng |
|
992 |
Hà Thanh Trang |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1965 |
Giám đốc Trung tâm - Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
993 |
Tô Hoàng Sâm |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1970 |
Giám đốc Trung tâm - Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
|
994 |
Lê Quân Hải |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1961 |
Phó Giám đốc Trung tâm - Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
|
995 |
Phạm Quang Thái |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1960 |
Giám đốc Trung tâm - Trung tâm phòng chống bệnh xã hội |
|
996 |
Nguyễn Văn Cảnh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1977 |
Phó Giám đốc Trung tâm - Trung tâm phòng chống bệnh xã hội |
|
997 |
Nguyễn Hồng Tư |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1970 |
Trưởng khoa - Khoa Da liễu, Trung tâm phòng chống bệnh xã hội |
|
998 |
Vương Ngọc Thanh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Tổ chức quản lý y tế |
1966 |
Giám đốc Trung tâm - Trung tâm Giám định Y khoa |
|
999 |
Đào Thanh Quang |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1964 |
Giám đốc Trung tâm - Trung tâm Pháp y |
|
1000 |
Đỗ Văn Minh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Y tế công cộng |
1963 |
Giám đốc bệnh viện - Bệnh viện Đa khoa huyện Sơn Dương |
|