STT |
Họ tên |
Học vị |
Chuyên ngành |
Năm sinh |
Chức vụ - Cơ quan |
Chi tiết |
101 |
Vi Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ
|
Lý luận và lịch sử Nhà nước - Pháp luật |
1981 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
102 |
Trần Thị Mai Thu |
Thạc sĩ
|
Lịch sử Đảng |
1983 |
Giảng viên chính - Trường Chính trị tỉnh |
|
103 |
Bùi Hữu Thêm |
Thạc sĩ
|
Lịch sử Đảng |
1980 |
Trưởng khoa Xây dựng đảng - Trường Chính trị tỉnh |
|
104 |
Phùng Thị Khánh Lệ |
Thạc sĩ
|
Triết học |
1984 |
Trưởng phòng Tổ chức, hành chính, thông tin tư liệu - Trường Chính trị tỉnh |
|
105 |
Đặng Quốc Tuyên |
Thạc sĩ
|
Lịch sử Đảng |
1982 |
Trưởng phòng Tổ chức, hành chính, thông tin tư liệu - Trường Chính trị tỉnh |
|
106 |
Lê Minh Phương |
Thạc sĩ
|
Triết học |
1985 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
107 |
Chu Thị Diễm Hương |
Thạc sĩ
|
Thạc sỹ Triết học |
1980 |
Phó trưởng phòng Quản lý, đào tạo và nghiên cứu KH - Trường Chính trị tỉnh |
|
108 |
Phùng Thị Hà |
Thạc sĩ
|
Lịch sử Đảng |
1980 |
Phó trưởng khoa Xây dựng Đảng - Giảng viên chính - Trường Chính trị tỉnh |
|
109 |
Bùi Trung Dũng |
Thạc sĩ
|
Xây dựng Đảng |
1987 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
110 |
Phạm Thị Thu Trang |
Thạc sĩ
|
Lịch sử Đảng |
1984 |
Giảng viên - Trường Chính trị tỉnh |
|
111 |
Đỗ Thị Phương Điệp |
Thạc sĩ
|
Lý luận và lịch sử Nhà nước - Pháp luật |
1981 |
Trưởng phòng Tổ chức, hành chính, thông tin tư liệu - Trường Chính trị tỉnh |
|
112 |
Phạm Thị Minh Xuân |
Thạc sĩ
|
Giáo dục học |
1973 |
Phó Chủ tịch - Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
113 |
Lê Thị Thanh Trà |
Thạc sĩ
|
Quản lý công |
1974 |
Trưởng ban - Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
114 |
Khánh Thị Xuyến |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1977 |
Trưởng ban - Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
115 |
Hoàng Thị Thu Hiền |
Thạc sĩ
|
Ngữ văn |
1985 |
Phó Trưởng ban - Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
116 |
Tăng Thị Dương |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1970 |
Phó Trưởng ban - Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
117 |
Hoàng Thu Lụa |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1977 |
Phó Trưởng ban - Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
118 |
Ngô Mạnh Hùng |
Thạc sĩ
|
Luật Kinh tế |
1977 |
Phó Chánh Văn phòng - Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
119 |
Lý Ngọc Thanh |
Thạc sĩ
|
Luật Hiến pháp - Hành chính |
1975 |
Trưởng phòng - Phòng Tổng hợp, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
120 |
Trần Giang Nam |
Thạc sĩ
|
Nông nghiệp PTNT |
1978 |
Chuyên viên - Phòng Tổng hợp, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
121 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Thạc sĩ
|
Luật Kinh tế |
1986 |
Chuyên viên - Phòng Tổng hợp, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
122 |
Trần Ngọc Thực |
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh |
1960 |
Nguyên Phó Chủ tịch - Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
123 |
Tạ Văn Dũng |
Thạc sĩ
|
Nông nghiệp |
1963 |
Chánh Văn phòng - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
124 |
Phạm Mạnh Duyệt |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1975 |
Phó Chánh Văn phòng - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
125 |
Nguyễn Hùng Chí |
Thạc sĩ
|
Xây dựng cầu đường ô tô |
1976 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Quy hoạch đầu tư xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
126 |
Đinh Văn Tính |
Thạc sĩ
|
Phát triển nông thôn |
1977 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Kinh tế,Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
127 |
Nguyễn Văn Hòa |
Thạc sĩ
|
Phát triển nông thôn |
1980 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Kinh tế,Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
128 |
Phạm Thị Hồng Vân |
Thạc sĩ
|
Tài chính ngân hàng |
1990 |
Chuyên viên - Phòng Tổng hợp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
129 |
Hoàng Lê Huy |
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh |
1981 |
Chuyên viên - Phòng Tổng hợp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
130 |
Vũ Tiến Hiệp |
Thạc sĩ
|
Kiến trúc |
1984 |
Chuyên viên - Phòng Quy hoạch đầu tư xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
131 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Thạc sĩ
|
Khoa học máy tính |
1977 |
Chuyên viên - Phòng Tin học - Công báo, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
132 |
Phạm Viết Xuyên |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1973 |
Chuyên viên - Ban Tiếp công dân, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
133 |
Nông Thị Bích Huệ |
Thạc sĩ
|
Văn hóa học |
1976 |
Trương ban - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
134 |
Lê Quốc Huân |
Thạc sĩ
|
Quản lý công |
1972 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Công chức, viên chức, Sở Nội vụ |
|
135 |
Trần Văn Tiến |
Thạc sĩ
|
Trồng trọt |
1980 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Cải cách hành chính, Sở Nội vụ |
|
136 |
Vương Minh Thống |
Thạc sĩ
|
Hành chính học |
1986 |
Trưởng phòng - Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ, Sở Nội vụ |
|
137 |
Hà Vương Thanh |
Thạc sĩ
|
Quản lý khoa học và công nghệ |
1978 |
Trưởng phòng - Phòng Tôn giáo,Sở Nội vụ |
|
138 |
Bạch Hồng Nhung |
Thạc sĩ
|
Hành chính học |
1982 |
Chuyên viên - Phòng Cải cách hành chính, Sở Nội vụ |
|
139 |
Nguyễn Đức Tuyên |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1976 |
Phó Trưởng ban thi đua - Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
|
140 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1984 |
Chuyên viên - Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
|
141 |
Lê Trung Kiên |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1987 |
Chuyên viên - Phòng Công chức, viên chức, Sở Nội vụ |
|
142 |
Lương Thị Thanh Huyền |
Thạc sĩ
|
Kinh tế |
1968 |
Trưởng phòng - Phòng Quản lý Giá - Công sản, Sở Tài chính |
|
143 |
Nguyễn Huy Nam |
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh |
1983 |
Trưởng phòng - Phòng Tin học và Thống kê, Sở Tài chính |
|
144 |
Vũ Thuý Mai |
Thạc sĩ
|
Kinh tế |
1985 |
Chuyên viên - Phòng Quản lý Ngân sách, Sở Tài chính |
|
145 |
Nguyễn Thu Hiền |
Thạc sĩ
|
Kinh tế |
1988 |
Chuyên viên - Phòng Quản lý Ngân sách, Sở Tài chính |
|
146 |
Tô Thị Phương Bình |
Thạc sĩ
|
Tài chính kế toán |
1988 |
Chuyên viên - Phòng Quản lý Ngân sách, Sở Tài chính |
|
147 |
Lê Thị Thanh Hà |
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh |
1984 |
Chuyên viên - Phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, Sở Tài chính |
|
148 |
Nguyễn Ngọc Mai |
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh |
1987 |
Chuyên viên - Phòng Tài chính doanh nghiệp, Sở Tài chính |
|
149 |
Chu Thị An Trang |
Thạc sĩ
|
Tài chính kế toán |
1989 |
Chuyên viên - Phòng Tài chính Đầu tư, Sở Tài chính |
|
150 |
Nguyễn Hải Hà |
Thạc sĩ
|
Kinh tế |
1984 |
Chuyên viên - Phòng Tin học và Thống kê, Sở Tài chính |
|