STT |
Họ tên |
Học vị |
Chuyên ngành |
Năm sinh |
Chức vụ - Cơ quan |
Chi tiết |
201 |
Hoàng Hồng Thái |
Thạc sĩ
|
XD đường ôtô và đường thành phố |
1974 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giao thông vận tải |
|
202 |
Phan Xuân Hoàng |
Thạc sĩ
|
XD đường ôtô và đường thành phố |
1977 |
Trưởng phòng - Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải |
|
203 |
Nguyễn Tiến Đạt |
Thạc sĩ
|
XD đường ôtô và đường thành phố |
1978 |
Trưởng phòng - Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông, Sở Giao thông vận tải |
|
204 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh |
1975 |
Trưởng phòng - Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải |
|
205 |
Lê Trung Dũng |
Thạc sĩ
|
XDđường ôtô và đường thành phố |
1973 |
Chánh Thanh tra sở - Thanh tra sở, Sở Giao thông vận tải |
|
206 |
Nguyễn Trung Dũng |
Thạc sĩ
|
XD đường ôtô và đường thành phố |
1982 |
Chuyên viên - Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giao thông vận tải |
|
207 |
Nguyễn Quang Huy |
Thạc sĩ
|
XD đường ôtô và đường thành phố |
1986 |
Chuyên viên - Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải |
|
208 |
Đỗ Thị Lan Hương |
Thạc sĩ
|
Tổ chức và Quản lý vận tải |
1980 |
Chuyên viên - Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
|
209 |
Trần Hồng Thắng |
Thạc sĩ
|
Kế toán |
1983 |
Kế toán viên - Thanh tra sở, Sở Giao thông vận tải |
|
210 |
Nguyễn Mạnh Tiến |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1978 |
Chánh Văn phòng - Văn phòng sở, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
211 |
Trần Mạnh Huy |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1974 |
Trưởng phòng - Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
212 |
Đinh Thị Thu Hà |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1978 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
213 |
Vũ Việt Hưng |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1978 |
Phó Chi Cục trưởng - Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và môi trường |
|
214 |
Nguyễn Qúy Tuyên |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1978 |
Trưởng phòng - Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và môi trường |
|
215 |
Mai Doãn Chính |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1984 |
Chuyên viên - Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và môi trường |
|
216 |
Ngô Việt Anh |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1985 |
Chuyên viên - Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và môi trường |
|
217 |
Phạm Đình Tứ |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1975 |
Chi Cục trưởng - Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và môi trường |
|
218 |
Nguyễn Thị Hồng Thái |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1978 |
Phó Giám đốc - Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở Tài nguyên và môi trường |
|
219 |
Phạm Công Hùng |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1972 |
Trưởng phòng - Văn phòng Đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
220 |
Nguyễn Thị Mỹ Dung |
Thạc sĩ
|
Địa chính |
1984 |
Phó Giám đốc - Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Tuyên Quang, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
221 |
Phạm Sinh Quyền |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1983 |
Viên chức - Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Sơn, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
222 |
Nguyễn Hạ Tuân |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1969 |
Phó Giám đốc - Trung tâm Phát triển quỹ đất, Sở Tài nguyên và môi trường |
|
223 |
Hồ Mạnh Tiến |
Thạc sĩ
|
Quản lý đất đai |
1987 |
Viên chức - Chi nhánh phát triển quỹ đất huyện Sơn Dương, Trung tâm Phát triển quỹ đất, Sở Tài nguyên và môi trường |
|
224 |
Hà Thị Vén |
Thạc sĩ
|
Quản lý kinh tế |
1982 |
Viên chức - Chi nhánh phát triển quỹ đất huyện Sơn Dương, Trung tâm Phát triển quỹ đất, Sở Tài nguyên và môi trường |
|
225 |
Nguyễn Thế Hùng |
Thạc sĩ
|
Kinh tế nông nghiệp |
1980 |
Chuyên viên - Phòng Quản lý Công nghệ và KHCN cơ sở, Sở Khoa học và Công nghệ |
|
226 |
Đỗ Đình Huy |
Thạc sĩ
|
Chăn nuôi thú y |
1980 |
Phó Giám đốc - Trung Tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ |
|
227 |
Đoàn Văn Đạt |
Thạc sĩ
|
KH môi trường |
1989 |
Chuyên viên - Chi cục TCĐLCL, Sở Khoa học và Công nghệ |
|
228 |
Đỗ Thị Thuỷ |
Thạc sĩ
|
Văn |
1981 |
Trưởng phòng - Phòng KH và QLKH, Sở Khoa học và Công nghệ |
|
229 |
Trần Thị Thuỷ |
Thạc sĩ
|
Văn hóa học |
1963 |
Phó Giám đốc sở - Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
230 |
Ma Quang Hiếu |
Thạc sĩ
|
QLNN |
1976 |
Phó Giám đốc sở - Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
231 |
Mai Thị Thanh Bình |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1970 |
Trưởng phòng - Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
232 |
Bùi Thị Huệ |
Thạc sĩ
|
Sư phạm toán |
1977 |
Trưởng phòng - Phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục đại học, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
233 |
Trần Thu Nga |
Thạc sĩ
|
Sư phạm Hóa học |
1967 |
Trưởng phòng - Phòng Giáo dục thường xuyên và Giáo dục dân tộc, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
234 |
Nguyễn Ngọc Hiến |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1973 |
Trưởng phòng - Phòng Giáo dục Tiểu học, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
235 |
Trần Thiện Toản |
Thạc sĩ
|
Toán |
1979 |
Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
236 |
Lê Văn Tuyên |
Thạc sĩ
|
Toán |
1978 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
237 |
Nguyễn Thúy Phương |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1969 |
Phó Chánh Thanh tra sở - Thanh tra sở, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
238 |
Vũ Dương Uyên |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1964 |
Trưởng phòng - Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
239 |
Trịnh Hồng Hạnh |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1971 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
240 |
Nguyễn Thị Uyên |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1968 |
Chánh Văn phòng sở - Văn phòng sở, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
241 |
Phạm Minh Tiến |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1974 |
Phó Chánh Văn phòng - Văn phòng sở, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
242 |
Nguyễn Minh Anh Tuấn |
Thạc sĩ
|
Sinh học |
1972 |
Trưởng phòng - Phòng Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
243 |
Nguyễn Thị Hằng |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1975 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
244 |
Vũ Văn Dũng |
Thạc sĩ
|
Giáo dục học |
1977 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
245 |
Phạm Hồng Quân |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1972 |
Phó Trưởng phòng - Phòng Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
246 |
Hoàng Thị Phùng Hường |
Thạc sĩ
|
Quản lý giáo dục |
1973 |
Chuyên viên - Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
247 |
Hoàng Mạnh Dũng |
Thạc sĩ
|
Sư phạm Vật lý |
1981 |
Chuyên viên - Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
248 |
Nguyễn Trung Khánh |
Thạc sĩ
|
Sư phạm Toán |
1970 |
Chuyên viên - Phòng Giáo dục thường xuyên và Giáo dục dân tộc, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
249 |
Nguyễn Việt Hùng |
Thạc sĩ
|
Sư phạm Vật lý |
1979 |
Chuyên viên - Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
250 |
Nguyễn Trung Phần |
Thạc sĩ
|
Sư phạm Sử |
1975 |
Chuyên viên - Sở Giáo dục và Đào tạo |
|