STT |
Họ tên |
Học vị |
Chuyên ngành |
Năm sinh |
Chức vụ - Cơ quan |
Chi tiết |
801 |
Nguyễn Quang Nguyên |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Ngoại khoa |
1971 |
Bác sĩ - Khoa Chấn thương - Chỉnh hình, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
802 |
Lê Mậu Thành |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Ngoại khoa |
1983 |
Bác sĩ - Khoa Ngoại Chấn thương - Chỉnh hình, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
803 |
Phạm Thanh Thịnh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Ngoại khoa |
1974 |
Bác sĩ - Khoa ngoại Tổng hợp, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
804 |
Trần Thị Oanh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Ung thư |
1982 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Ung bướu, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
805 |
Lương Thị Hương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nhi khoa |
1975 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Nhi, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
806 |
Ng. Thị Thanh Hải |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nhi khoa |
1983 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Nhi, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
807 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nhi khoa |
1982 |
Bác sĩ - Khoa Nhi, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
808 |
Đỗ Cao Minh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Tâm thần |
1960 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Thần kinh - Tâm thần, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
809 |
Vũ Xuân Nam |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Tâm thần |
1977 |
Bác sĩ - Khoa Thần kinh - Tâm thần, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
810 |
Bùi Ngọc Dương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Răng hàm mặt |
1977 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Răng Hàm Mặt, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
811 |
Trần Tuấn Linh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Răng hàm mặt |
1981 |
Bác sĩ - Khoa Răng Hàm Mặt, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
812 |
Đoàn Thị Thuý Tình |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1980 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Nội Tổng hợp, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
813 |
Vương Thị Lan |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1982 |
Bác sĩ - Khoa Nội Tổng hợp, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
814 |
Khổng Thị Việt |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1968 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Nội Tim Mạch, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
815 |
Ngô Quang Chiến |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1981 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Nội Tiêu hóa, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
816 |
Chu Văn Tuân |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1982 |
Phó Trưởng khoa - Phó khoa Nội Tiêu hóa, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
817 |
Bùi Thị Thu Hương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1978 |
Trưởng khoa - Khoa Nội A, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
818 |
Phùng Trọng Thủy |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Sản phụ khoa |
1985 |
Bác sĩ - Khoa Sản, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
819 |
Hà Thị Mai Hương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Sản phụ khoa |
1967 |
Bác sĩ - Khoa Sản, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
820 |
Phạm Thị Lan Hương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Sản phụ khoa |
1968 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Sản, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
821 |
Lê Minh Hải |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Sản phụ khoa |
1978 |
Bác sĩ - Khoa Sản, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
822 |
Trần Văn Đạo |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1964 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Khám bệnh, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
823 |
Lê Thanh Hương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Dược |
1964 |
Dược sĩ - Khoa Dược, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
824 |
Lưu Duy Đàn |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Huyết học truyền máu |
1973 |
Trưởng khoa - Khoa Huyết học - Truyền máu, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
825 |
Hoàng Tân Ất |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Giải phẫu bệnh |
1975 |
Trưởng khoa - Khoa Giải phẫu bệnh - Tế bào, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
826 |
Nguyễn Văn Long |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1976 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Nội Thận khớp, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
827 |
Nguyễn Thế Hùng |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Hồi sức cấp cứu |
1975 |
Bác sĩ - Khoa Hồi sức tích cực- chống độc, bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
|
828 |
Phan Minh Ngọc |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Mắt |
1963 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Mắt, bệnh viện đa khoa tỉnh tuyên Quang |
|
829 |
Lê Bích Hường |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Phục hồi chức năng |
1967 |
Trưởng khoa - Khoa CCDS, Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
830 |
Đặng Hữu Tĩnh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1971 |
Trưởng khoa - Khoa Ngoại Phụ, Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
831 |
Trần Thị Tố Anh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1967 |
Trưởng khoa - Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
832 |
Bàn Thị Bích |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1977 |
Trưởng khoa - Khoa Nội, Nhi Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
833 |
Bàn Thị Ngân |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Y học cổ truyền |
1962 |
Bác sĩ - Bệnh viện Y dược cổ truyền |
|
834 |
Bùi Hoàng Điệp |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Hồi sức cấp cứu |
1979 |
Trưởng phòng - Phòng Kế hoạch - Tổng hợp, Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
835 |
Nguyễn Văn Trường |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Da liễu |
1963 |
Trưởng khoa - Khoa Da liễu, Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
836 |
Nguyễn Thị Dung |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Y học dân tộc |
1963 |
Trưởng khoa - Khoa Y học dân tộc, Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
837 |
Mông Trường Giang |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Phục hồi chức năng |
1972 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Y học dân tộc, Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
838 |
Trần Thị Thu Hương |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Dược |
1967 |
Trưởng khoa - Khoa Dược - cận lâm sàng, Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
839 |
Trần Thị Thủy Tuyên |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội người lớn |
1982 |
Trưởng phòng - Phòng Điều dưỡng kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
840 |
Bùi Tiên Phong |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Mắt |
1968 |
Bác sĩ - Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
841 |
Giàng A Ngài |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Da liễu |
1962 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Da liễu, Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
842 |
Lê Thanh Nghị |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Tổ chức quản lý Dược |
1962 |
Trưởng khoa - Khoa Dược, Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
843 |
Lê Thị Kim Thanh |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Phục hồi chức năng |
1964 |
Trưởng khoa - Trưởng khoa nội A, Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
844 |
Đỗ Thị Thu Hà |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1979 |
Bác sĩ - Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
845 |
Hoàng Thị Hà Tuyên |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Phục hồi chức năng |
1973 |
Trưởng khoa - Khoa nội B, Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
846 |
Nguyễn Thị Ngần |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1978 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
847 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Nội khoa |
1971 |
Phó Trưởng khoa - Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
848 |
Đặng Thị Hà |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Y tế công cộng; Phục hồi chức năng |
1964 |
Giám đốc - Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen |
|
849 |
Trần Thị Hải Vân |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Phục hồi chức năng |
1972 |
Trưởng khoa - Khoa Khám bệnh - Cận lâm sàng, Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen |
|
850 |
Âu Thị Tuyên |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I
|
Phục hồi chức năng |
1976 |
Trưởng khoa - Khoa Phục hồi chức năng Chuyên khoa, Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen |
|